Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản và thông dụng
Bạn đang cần học nhanh những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cấp tốc? Dưới đây, tiếng trung THANHMAIHSK sẽ tổng hợp cho bạn các mẫu câu giao tiếp cơ bản thông dụng nhất, hi vọng sẽ giúp bạn vận dụng nhanh trong các tình huống hàng ngày như: chào hỏi, tên tuổi, quê quán, giờ giấc, hỏi đường, mua bán, khám chữa bệnh, gọi điện thoại và đi ăn. Đây cũng là bí kíp giúp bạn không bỡ ngỡ khi vừa sang Trung Quốc!
Xem chi tiết bài viết: Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
Xem thêm: Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản
Các mẫu câu giao tiếp hàng ngày trong tiếng Trung
Mở đầu một cuộc nói chuyện chúng ta sẽ thường bắt đầu bằng những câu chào hỏi. Vậy để chào hỏi trong tiếng Trung các bạn có thể sử dụng một số mẫu câu giao tiếp cơ bản như sau để bắt đầu cuộc nó chuyện.
Chào hỏi trong trường hợp chung
Xin chào | 你好! | Nǐ hǎo! |
Mẫu câu chào hỏi trong trường hợp giao tiếp cụ thể
Chào buổi sáng! | 早/ 早上好/ 上午好! | Zǎo/ zǎoshang hǎo/ shàngwǔ hǎo! |
Chào buổi trưa! | 中午好! | Zhōngwǔ hǎo! |
Chào buổi tối! | 晚上好! | Wǎnshàng hǎo! |
Chào ông nội/ bà nội ạ! | 爷爷好/ 奶奶好! | Yéye hǎo/ nǎinai hǎo! |
Chào bố/ mẹ ạ! | 爸爸好/ 妈妈好! | Bàba hǎo/ māma hǎo! |
Chào thầy/cô ạ! | 老师好! | Lǎoshī hǎo! |
Lưu ý: Cấu trúc Danh xưng + 好 chỉ cần thêm danh xưng vào trước từ 好 thì câu đó sẽ trở thành câu chào hỏi
Mẫu câu hỏi giờ giấc trong tiếng Trung
Tiếp đến là chủ đề trong giao tiếp hàng ngày cũng thường được sử dụng, đó là hỏi giờ giấc. Dưới đây là một số mẫu câu hỏi giờ bạn có thể sử dụng để hỏi giờ hàng ngày.
Xin hỏi bây giờ mấy giờ rồi? | 请问现在几点了? | Qǐngwèn xiànzài jǐ diǎnle? |
Bây giờ 8 giờ 30 phút rồi. | 现在8点半了。 | Xiànzài 8 diǎn bànle. |
Bây giờ 9 giờ rồi | 现在9点了。 | Xiànzài 9 diǎnle. |
Bây giờ 9 giờ 15 phút rồi | 现在9点15分钟了/ 9点一刻了。 | Xiànzài 9 diǎn 15 fēnzhōngle/ 9 diǎn yīkèle. |
Bây giờ 9 giờ kém 10 rồi | 现在差10分9点。 | Xiànzài chà 10 fēn 9 diǎn. |
Sắp đến Tết rồi, khi nào cậu về nhà? | 快过年了,你什么时候回家? | Kuài guòniánle, nǐ shénme shíhòu huí jiā? |
Nếu không có gì thay đổi thì ngày 24 tớ về quê. | 不出意外的话24号我就回家。 | Bù chū yìwài dehuà 24 hào wǒ jiù huí jiā. |
Mấy giờ anh vào học? | 你几点上课? | Nǐ jǐ diǎn shàngkè? |
8 giờ là bắt đầu học rồi. Bây giờ là 7 giờ 50 phút, không kịp rồi. | 我八点就上课了。现在7点50 分,来不及了。 | Wǒ bā diǎn jiù shàngkèle. Xiànzài 7 diǎn 50 fēn, láibují le. |